Trong giao tiếp tiếng Anh, việc sử dụng đúng giới từ đi kèm với tính từ là điều quan trọng để diễn đạt ý nghĩa chính xác. Một trong những từ thường được sử dụng để thể hiện sự biết ơn là thankful, tuy nhiên thankful đi với giới từ gì? Nếu bạn còn băn khoăn, bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ cách sử dụng từng trường hợp nhé.
Tìm hiểu thankful đi với giới từ gì?

Thankful for + something (biết ơn về điều gì đó)
Đây là cách dùng phổ biến nhất của thankful khi muốn diễn đạt sự biết ơn đối với một điều cụ thể, một sự kiện hoặc một điều gì đó đã xảy ra.
Cấu trúc: Thankful for + danh từ/V-ing
Ví dụ:
- I am thankful for your help. (Tôi biết ơn sự giúp đỡ của bạn.)
- We are thankful for the opportunity to work here. (Chúng tôi biết ơn cơ hội được làm việc ở đây.)
- She is thankful for having such a loving family. (Cô ấy biết ơn vì có một gia đình yêu thương.)
- He was thankful for the support from his friends. (Anh ấy biết ơn sự ủng hộ từ bạn bè.)
- I’m thankful for this wonderful life. (Tôi biết ơn vì cuộc sống tuyệt vời này.)
Thankful to + someone (biết ơn ai đó)
Khi muốn biết ơn một người cụ thể, chúng ta sử dụng thankful to.
Cấu trúc: Thankful to + someone
Ví dụ:
- I am thankful to my parents for their love and support. (Tôi biết ơn bố mẹ vì tình yêu và sự ủng hộ của họ.)
- She is thankful to her teacher for the guidance. (Cô ấy biết ơn giáo viên vì sự hướng dẫn.)
- We are thankful to the doctor for saving his life. (Chúng tôi biết ơn bác sĩ vì đã cứu sống anh ấy.)
- He was thankful to his friend for helping him move. (Anh ấy biết ơn bạn mình vì đã giúp anh chuyển nhà.)
- They were thankful to the staff for their excellent service. (Họ biết ơn nhân viên vì dịch vụ tuyệt vời của họ.)
Thankful that + clause (biết ơn vì một sự việc nào đó xảy ra)
Khi muốn nhấn mạnh một sự kiện hoặc điều gì đó đã xảy ra mà chúng ta cảm thấy biết ơn, ta có thể dùng thankful that.
Cấu trúc: Thankful that + mệnh đề (S + V)
Ví dụ:
- I am thankful that I have such good friends. (Tôi biết ơn vì tôi có những người bạn tốt như vậy.)
- She was thankful that the weather was nice for the wedding. (Cô ấy biết ơn vì thời tiết đẹp trong ngày cưới.)
- He is thankful that he got a second chance. (Anh ấy biết ơn vì đã có cơ hội thứ hai.)
- We are thankful that no one was hurt in the accident. (Chúng tôi biết ơn vì không ai bị thương trong vụ tai nạn.)
- I am thankful that I passed the exam. (Tôi biết ơn vì tôi đã vượt qua kỳ thi.)
Bài tập vận dụng thankful đi với giới từ gì

Bài 1: Điền giới từ thích hợp (for, to, that) vào chỗ trống
- She is thankful ______ her family’s support.
- We are thankful ______ the teacher for her guidance.
- I am thankful ______ I have a good job.
- He is thankful ______ the opportunity to travel.
- They were thankful ______ their parents for always being there for them.
- I am thankful ______ my friend for his encouragement.
- We are thankful ______ we met each other.
- He is thankful ______ the beautiful weather today.
Đáp án:
- for
- to
- that
- for
- to
- to
- that
- for
Bài 2: Viết lại câu sử dụng thankful với giới từ phù hợp
- She appreciates her parents’ support.
→ She is thankful ______ her parents’ support.
- I am grateful to my friend for his advice.
→ I am thankful ______ my friend for his advice.
- He is happy that he got promoted.
→ He is thankful ______ he got promoted.
- They feel lucky because they survived the accident.
→ They are thankful ______ they survived the accident.
We appreciate the chance to study abroad.
→ We are thankful ______ the chance to study abroad.
Đáp án:
- for
- to
- that
- that
- for
Bài 3: Chọn đáp án đúng
- I am thankful ______ my parents for their endless support.
a) for
b) to
c) that
- She was thankful ______ she passed the final exam.
a) for
b) to
c) that
- They are thankful ______ their teacher’s dedication.
a) for
b) to
c) that
- He is thankful ______ his friend for always being there.
a) for
b) to
c) that
- We are thankful ______ we have such a great team.
a) for
b) to
c) that
Đáp án:
- b) to
- c) that
- a) for
- b) to
- c) that
Việc luyện tập thường xuyên sẽ giúp bạn sử dụng thành thạo thankful đi với giới từ gì. Hãy áp dụng ngay để cải thiện kỹ năng tiếng Anh của mình nhé!