Nâng cao trình độ tiếng Anh mỗi ngày – Convince đi với giới từ gì?

Convince là một động từ có tần số xuất hiện nhiều trong các văn bản cũng như giao tiếp tiếng Anh. Tuy nhiên, không phải ai cũng nắm rõ thông tin từ vựng này thường đi với giới từ nào để sử dụng cho đúng. Vậy hãy cùng theo dõi bài viết ngay sau đây để xem động từ này nghĩa là gì và convince đi với giới từ gì nhé.

Convince nghĩa là gì?
Convince nghĩa là gì?

Convince nghĩa là gì?

Theo từ điển Cambridge, convince /kənˈvɪns/ là một động từ, mang các lớp nghĩa như sau:

Thuyết phục ai đó làm gì

Ví dụ:

  • The salesman was trying to convince me to buy the more expensive car. (Nhân viên bán hàng đã cố gắng thuyết phục tôi mua cái ô tô đắt tiền hơn.)

Khiến ai đó tin vào điều gì

Ví dụ:

  • Despite Lisa’s fear, he was able to convince her that flying is one of the safest forms of travel. (Bất chấp nỗi sợ hãi của Lisa, anh ấy đã có thể thuyết phục cô rằng bay là một trong những hình thức du lịch an toàn nhất).

Convince đi với giới từ gì?

Convince đi với giới từ “of”, và thường được sử dụng trong cấu trúc sau:

convince sb of sth (thuyết phục ai tin cái gì)

Ví dụ:

  • She had to convince her parents of the importance of her studying abroad. (Cô đã phải thuyết phục cha mẹ về tầm quan trọng của việc đi du học.)

Để diễn tả “thuyết phục ai tin cái gì”, các bạn còn có thể sử dụng cấu trúc dưới đây:

convince sb (that) + clause

Ví dụ:

  • She convinced us that she was capable of completing the project on time. (Cô ấy thuyết phục chúng tôi rằng cô ấy có khả năng hoàn thành dự án đúng hạn.)

Bên cạnh đó, convince có cấu trúc như sau:

convince sb to do sth (thuyết phục ai làm gì)

Ví dụ:

  • She convinced her friend to join the book club. (Cô ấy thuyết phục bạn mình tham gia câu lạc bộ sách.)
Convince đi với giới từ gì?
Convince đi với giới từ gì?

Cách sử dụng Convince trong Tiếng Anh

Để có thể sử dụng động từ convince trong Tiếng Anh, bạn có thể sử dụng các cấu trúc dưới đây:

Cấu trúc

Ý nghĩa

Ví dụ

Convince + someone + to do something

Dùng để thuyết phục ai đó làm gì.

She convinced her friend to go on a trip. (Cô ấy thuyết phục bạn của mình đi du lịch.)

Convince + someone + that + clause

Dùng để thuyết phục ai đó rằng một điều gì đó là đúng

He convinced her that the plan would work. (Anh ấy thuyết phục cô ấy rằng kế hoạch sẽ thành công.)

Convince + someone + of + something

Dùng để thuyết phục ai đó về một điều gì đó.

They convinced him of the importance of the project. (Họ thuyết phục anh ấy về tầm quan trọng của dự án.)

Be convinced + that + clause

Dùng để diễn tả việc ai đó tin rằng một điều gì đó là đúng

I am convinced that this is the right decision. (Tôi tin rằng đây là quyết định đúng.)

Be convinced + of + something

Dùng để diễn tả việc ai đó tin vào một điều gì đó

She is convinced of his honesty. (Cô ấy tin vào sự trung thực của anh ấy.)

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Convince

Ngoài tìm hiểu về thông tin Convince đi với giới từ gì, tiếp theo sau đây, hãy đến với một số từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ vựng này để sử dụng hiệu quả hơn nhé.

Từ đồng nghĩa với Convince

Từ vựng

Nghĩa

Ví dụ

persuade

Thuyết phục ai làm gì/ tin vào cái gì

Helen managed to persuade her parents to let her study abroad for a year.

Helen đã thuyết phục được bố mẹ cho cô ấy đi du học một năm.

talk sb into doing sth

He talked his friend into going to the concert with him.

Anh ấy đã thuyết phục bạn mình đi xem buổi hòa nhạc với anh ấy.

assure

The doctor assured the patient that the surgery would be successful.

Bác sĩ thuyết phục với bệnh nhân rằng ca phẫu thuật sẽ thành công.

induce

The teacher tried to induce the students to study harder by offering them a field trip as a reward.

Giáo viên đã thuyết phục học sinh học tập chăm chỉ hơn bằng cách thưởng họ chuyến đi thực tế.

Từ trái nghĩa với Convince

Từ vựng

Nghĩa

Ví dụ

dissuade

Khuyên can, khuyên ngăn ai đừng làm gì

His parents tried to dissuade him from dropping out of college.

Cha mẹ anh ấy đã cố gắng can ngăn anh bỏ học đại học.

talk sb out of doing sth

She managed to talk her friend out of buying the expensive car.

Cô ấy đã cố gắng thuyết phục bạn mình không mua chiếc xe đắt tiền.

deter

The high price of the product might deter people from buying it.

Giá cao của sản phẩm có thể ngăn cản mọi người mua nó.

discourage

The coach told us not to let one loss discourage us from trying our best.

Huấn luyện viên nói với chúng tôi rằng đừng để một trận thua làm nản lòng việc chúng tôi cố gắng hết sức.

Ghi nhớ thông tin liên quan đến convince để sử dụng hiệu quả tiếng Anh mỗi ngày
Ghi nhớ thông tin liên quan đến convince để sử dụng hiệu quả tiếng Anh mỗi ngày

Đó là những thông tin liên quan đến convince đi với giới từ gì dành cho những ai đang quan tâm. Hãy ghi nhớ để sử dụng một cách hiệu quả hơn cho mình nhé.