Spread đi với giới từ gì theo từng bối cảnh?

Spread vừa là ngoại động từ vừa ngoại động từ. Chính vì thế, khi sử dụng, bạn cần phải chú ý để đảm bảo chính xác, hiệu quả. Đặc biệt, cần quan tâm đến giới từ có thể đi kèm với từ vựng này để giúp nhấn mạnh ý nghĩa mà mình muốn diễn đạt. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn nghĩa của từ spread đồng thời, cho bạn biết spread đi với giới từ gì.

Spread nghĩa là gì?
Spread nghĩa là gì?

Nghĩa của từ”spread”

Spread vừa là ngoại động từ vừa ngoại động từ diễn đạt nghĩa như sau:

Mang nghĩa”trải ra”

If you spread something somewhere, you open it out or arrange it over a place or surface, so that all of it can be seen or used easily.

Với nghĩa này, spread là ngoại động từ 

Ví dụ:

  • She spread a towel on the sand and lay on it. (Cô trải một chiếc khăn trên cát và nằm lên đó.)

Mang nghĩa”duỗi ra”

If you spread your arms, hands, fingers, or legs, you stretch them out until they are far apart.

Với nghĩa này, spread là ngoại động từ 

Ví dụ:

  • Sitting on the floor, spread your legs as far as they will go without overstretching. (Ngồi trên sàn, dang rộng chân hết mức có thể mà không duỗi quá mức.)

Mang nghĩa”phết”

If you spread a substance on a surface or spread the surface with the substance, you put a thin layer of the substance over the surface.

Với nghĩa này, spread là ngoại động từ 

Ví dụ:

  • Spread the mixture in the cake tin and bake for 30 minutes. (Đổ hỗn hợp vào khuôn bánh và nướng trong 30 phút.)
Spread mang nghĩa là phết
Spread mang nghĩa là phết

Mang nghĩa”truyền đi, lan đi, bay đi, lan ra, ảnh hưởng đến”

If something spreads or is spread by people, it gradually reaches or affects a larger and larger area or more and more people/If something such as a liquid, gas, or smoke spreads or is spread, it moves outwards in all directions so that it covers a larger area. Với nghĩa này, spread vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ 

Ví dụ:

  • Fire spread rapidly after a chemical truck exploded. (Ngọn lửa lan nhanh sau khi một chiếc xe tải chở hóa chất phát nổ.)

Mang nghĩa”kéo dài thời gian (trả tiền…)”

If you spread something over a period of time, it takes place regularly or continuously over that period, rather than happening at one time.

Với nghĩa này, spread là ngoại động từ 

Ví dụ:

  • The course is spread over a five week period. (Khóa học kéo dài trong năm tuần.)

Mang nghĩa”phân bố cái gì đó ra, rải ra”

If you spread something such as wealth or work, you distribute it evenly or equally.

Với nghĩa này, spread là ngoại động từ ​

Ví dụ:

  • The loss of jobs has been far more evenly spread across the regions than it was during the early 1980s

Mang nghĩa”kéo dài, trải dài ra”

To cover a particular area or a number of different areas, or to make something or someone do this.

Với nghĩa này, spread là nội động từ 

Ví dụ:

  • The company employs 2,100 people spread over five locations. (Công ty có 2.100 nhân viên làm việc tại năm địa điểm.)

Spread đi với giới từ gì?

Với sự đa dạng về nghĩa như trên, spread đi với giới từ gì? “Spread” có thể đi với nhiều giới từ khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Cụ thể:

Spread on/over

Dùng để chỉ việc trải, thoa, bôi một chất gì đó lên một bề mặt. 

Ví dụ:

  • Spread butter on toast (Phết bơ lên bánh mì nướng),
  • Spread the cream over her face (Thoa kem lên mặt cô ấy),
  • Spread the jam over the bread (Phết mứt lên bánh mì). 

Spread out

Dùng để chỉ việc trải ra, phân tán, mở rộng. 

Ví dụ:

  • The picnic blanket was spread out on the grass (Tấm trải picnic được trải ra trên cỏ)
  • The houses were spread out along the coast (Những ngôi nhà được trải dài dọc theo bờ biển). 

Spread through

Dùng để chỉ sự lan truyền, lan rộng của một cái gì đó qua một khu vực hoặc một nhóm người. 

Ví dụ:

  • The disease spread through the village (Dịch bệnh lan truyền qua làng),
  • Information spread through the internet (Thông tin lan truyền qua internet). 

Spread in

Dùng để chỉ sự phân bố, trải rộng trong một không gian cụ thể. 

Ví dụ:

  • The flowers were spread in a circle (Những bông hoa được trải thành một vòng tròn). 

Spread by

Dùng để chỉ phương tiện hoặc cách thức lan truyền. 

Ví dụ:

  • The news was spread by word of mouth (Tin tức được lan truyền bằng truyền miệng). 
Spread đi với giới từ gì?
Spread đi với giới từ gì?

Toàn bộ thông tin liên quan đến nghĩa của từ cũng như Spread đi với giới từ gì đã được chúng tôi giới thiệu đến bạn. Hãy ghi nhớ để nâng cao trình độ tiếng Anh của mình hơn nữa nhé.

Lên đầu trang