Những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản thông dụng nhất

Bạn đang muốn học nhanh những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày cấp tốc? Trong bài viết này, tôi sẽ tổng hợp cho bạn các mẫu câu giao tiếp cơ bản thông dụng nhất, giúp bạn vận dụng nhanh trong các tình huống hàng ngày như: chào hỏi, hỏi thăm thông tin cá nhân, hỏi giờ, hỏi đường, mua sắm, khám chữa bệnh và đi ăn uống. Đây cũng là bí kíp giúp bạn không bỡ ngỡ khi mới sang Trung Quốc!

1. Các mẫu câu chào hỏi trong tiếng Trung

Để bắt đầu một cuộc nói chuyện, chúng ta thường sử dụng những câu chào hỏi. Dưới đây là một số mẫu câu chào hỏi cơ bản trong tiếng Trung:

  • Xin chào: 你好!(Nǐ hǎo!)
  • Chào buổi sáng: 早上好! (Zǎoshang hǎo!)
  • Chào buổi trưa: 中午好! (Zhōngwǔ hǎo!)
  • Chào buổi tối: 晚上好! (Wǎnshàng hǎo!)
  • Chào ông/bà: 爷爷好/奶奶好! (Yéye hǎo/Nǎinai hǎo!)
  • Chào bố/mẹ: 爸爸好/妈妈好! (Bàba hǎo/Māma hǎo!)
  • Chào thầy/cô: 老师好! (Lǎoshī hǎo!)

Lưu ý: Cấu trúc chung là “Danh xưng + 好” (hǎo). Chỉ cần thêm danh xưng vào trước từ “好” là có thể tạo thành câu chào hỏi phù hợp.

Tổng hợp những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản, thông dụng nhấtTổng hợp những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản, thông dụng nhất

2. Mẫu câu hỏi thông tin cá nhân

Sau khi chào hỏi, bạn có thể hỏi thêm về thông tin cá nhân như tên, tuổi, quê quán. Dưới đây là một số mẫu câu hữu ích:

  • Bạn tên là gì? 你叫什么名字?(Nǐ jiào shénme míngzi?)
  • Mình tên là Tiểu Vũ. 我叫小宇。(Wǒ jiào Xiǎoyǔ.)
  • Năm nay bạn bao nhiêu tuổi? 你今年多大?(Nǐ jīnnián duōdà?)
  • Năm nay mình 18 tuổi. 我今年18岁。(Wǒ jīnnián 18 suì.)
  • Bạn đến từ đâu? 你来自哪里?(Nǐ láizì nǎlǐ?)
  • Mình đến từ TP. Hồ Chí Minh. 我来自胡志明市。(Wǒ láizì Húzhìmíng shì.)

3. Mẫu câu hỏi giờ giấc

Hỏi giờ là một chủ đề thường gặp trong giao tiếp hàng ngày. Dưới đây là một số mẫu câu hỏi giờ bạn có thể sử dụng:

  • Xin hỏi bây giờ mấy giờ rồi? 请问现在几点了?(Qǐngwèn xiànzài jǐ diǎnle?)
  • Bây giờ 8 giờ 30 phút rồi. 现在8点半了。(Xiànzài 8 diǎn bànle.)
  • Bây giờ 9 giờ 15 phút rồi. 现在9点15分钟了。(Xiànzài 9 diǎn 15 fēnzhōngle.)
  • Mấy giờ anh vào học? 你几点上课?(Nǐ jǐ diǎn shàngkè?)
  • 8 giờ là bắt đầu học rồi. 我八点就上课了。(Wǒ bā diǎn jiù shàngkèle.)

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung hàng ngàyMẫu câu giao tiếp tiếng Trung hàng ngày

4. Mẫu câu hỏi đường

Khi du lịch hoặc sinh sống tại Trung Quốc, việc hỏi đường là rất cần thiết. Dưới đây là một số mẫu câu hỏi đường hữu ích:

  • Xin hỏi đường La Hồ đi thế nào? 你好,请问罗湖街怎么走?(Nǐ hǎo, qǐngwèn Luōhú jiē zěnme zǒu?)
  • Trước tiên bạn hãy ngồi xe bus số M530 đến trạm tàu điện ngầm Cố Thú, sau đó ngồi chuyến số 1 đến trạm La Hồ là được. 你先坐M530路的公交车到固戍地铁站,然后坐1号的地铁到罗湖站就行。(Nǐ xiān zuò M530 lù de gōngjiāo chē dào Gùshù dìtiě zhàn, ránhòu zuò 1 hào dì dìtiě dào Luōhú zhàn jiùxíng.)
  • Vậy khoảng cách từ trạm Cố Thú đến trạm La Hồ là bao nhiêu km? 那从固戍站到罗湖站大概多少公里呢?(Nà cóng Gùshù zhàn dào luōhú zhàn dàgài duōshǎo gōnglǐ ne?)
  • Trạm Cố Thú cách trạm La Hồ khoảng 38km, nhanh nhất là 1 tiếng có thể đến nơi. 固戍站离罗湖站大概38公里,最快1时就能到达。(Gùshù zhàn lí Luōhú zhàn dàgài 38 gōnglǐ, zuì kuài 1 shí jiù néng dàodá.)

Những câu nói giao tiếp tiếng Trung thông dụngNhững câu nói giao tiếp tiếng Trung thông dụng

5. Mẫu câu giao tiếp khi mua sắm

5.1. Khi mua trà sữa

  • Xin chào, tôi muốn mua 1 cốc trà sữa trân châu. 你好,我想买一杯珍珠奶茶。(Nǐ hǎo, wǒ xiǎng mǎi yībēi zhēnzhū nǎichá.)
  • Xin hỏi bạn muốn mua size M hay size L? 请问你买大杯还是超大杯?(Qǐngwèn nǐ mǎi dà bēi háishì chāodà bēi?)
  • Size M đi. 大杯吧。(Dà bēi ba.)
  • Đường đá thế nào? 糖度冰度如何?(Tángdù bīngdù rúhé?)
  • 50% đường, ít đá. 半糖,少冰。(Bàn táng, shǎo bīng.)
  • Bạn có muốn thêm topping gì không? 请问要加什么配料吗?(Qǐngwèn yào jiā shme pèiliào ma?)
  • Thêm cho tôi đậu đỏ và trân châu. 帮我加红豆和珍珠。(Bāng wǒ jiā hóngdòu hé zhēnzhū.)

Những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bảnNhững câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản

5.2. Khi mua quần áo

  • Xin chào, ở đây có bán quần giữ ấm bên trong không? 你好,这里卖秋裤吗?(Nǐ hǎo, zhèlǐ mài qiū kù ma?)
  • Ở đây có bán ạ, xin hỏi chị muốn mua loại nào? 这里有的。您需要什么样的款式?(Zhè li yǒu de. Nín xūyào shénme yàng de kuǎnshì?)
  • Tôi muốn mua loại mỏng một chút, như vậy sẽ không bị béo. 我喜欢薄一点的,这样不显胖。(Wǒ xǐhuān báo yīdiǎn de, zhèyàng bù xiǎn pàng.)
  • Tôi có thể mặc thử không? 我能试穿吗?(Wǒ néng shì chuān ma?)
  • Vậy cái quần này bán thế nào? 那这条裤子怎么卖?(Nà zhè tiáo kùzi zěnme mài?)
  • Loại quần này có giá là 39 tệ/ cái. Mua hai cái thì tổng 70 tệ nhé ạ. 这个款式是39元一条。买两条的话一共70元。(Zhège kuǎnshì shì 39 yuán yītiáo. Mǎi liǎng tiáo dehuà yīgòng 70 yuán.)

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung hàng ngàyMẫu câu giao tiếp tiếng Trung hàng ngày

6. Mẫu câu giao tiếp khi khám chữa bệnh

  • Bác sĩ ơi, bụng của cháu đau quá. 医生,我肚子疼。(Yīshēng, wǒ dùzi téng.)
  • Cháu mau vào đây, nằm xuống, để bác xem xem. Đau ở đâu? 你快进来,躺下,让我看看。你哪里疼?(Nǐ kuài jìnlái, tǎng xià, ràng wǒ kànkan. Nǐ nǎlǐ téng?)
  • Cháu đau bụng trái ạ. 我肚子左边疼。(Wǒ dùzi zuǒbiān téng.)
  • Ở đây à? Cháu đây là bị viêm dạ dày rồi. Cháu ngồi dậy đi, bác kê đơn cho. 这里吗,我看你这是胃炎了。你起来吧。我给你开药方。(Zhèlǐ ma, wǒ kàn nǐ zhè shì wèiyánle. Nǐ qǐlái ba. Wǒ gěi nǐ kāi yàofāng.)
  • Đây là đơn thuốc của cháu. Mỗi ngày uống hai lần trước khi ăn. Đây là phương thức liên lạc với bác, có vấn đề gì cháu có thể liên lạc ngay nhé. 这是你的药方。每日两次,吃饭前吃哈。这是我的联系方式,有什么问题跟我联系。(Zhè shì nǐ de yàofāng. Měi rì liǎng cì, chīfàn qián chī hā. Zhè shì wǒ de liánxì fāngshì, yǒu shénme wèntí gēn wǒ liánxì.)

7. Mẫu câu giao tiếp khi đi ăn

7.1. Khi ăn sáng

  • Cậu dậy chưa? Cùng nhau đi ăn sáng đi. 你起床了吗?一起去吃早饭吧。(Nǐ qǐchuángle ma? Yīqǐ qù chī zǎofàn ba.)
  • Tôi sớm đã dậy rồi, đi ăn gì đây? 我早就起床了,去吃什么?(Wǒ zǎo jiù qǐchuángle, qù chī shénme?)
  • Tôi muốn đi ăn bánh bao, cậu ăn không? 我想吃包子,你吃吗?(Wǒ xiǎng chī bāozi, nǐ chī ma?)
  • Được đó, chúng ta đi ăn bánh bao cẩu bất lý đi, rất nổi tiếng đó. 好呀,我们去吃狗不理包子
Lên đầu trang