Use là một động từ thường quen thuộc với tất cả những ai học tiếng Anh hiện nay. Từ vựng này có tần suất sử dụng khá nhiều đặc biệt là trong nội dung chia động từ. Một nhóm kiến thức liên quan đến use mà bạn cũng cần quan tâm đó chính là kết hợp chúng với giới từ. Cùng tìm hiểu xem use đi với giới từ gì trong bài viết nhé.

Use – Ý nghĩa và cách dùng
Use là động từ thường, dưới đây là bảng chi tiết các trường hợp sử dụng động từ Use:
V1 (Infinitive – động từ nguyên thể) |
V2 (Simple past – động từ quá khứ) |
V3 (Past participle – quá khứ phân từ) |
To use |
Used |
Used |
Nghĩa của từ Use sẽ được phân chia như sau:
- Use (v) – Động từ
1. dùng cái gì cho 1 mục đích, đưa vào sử dụng
2. đối xử, đối đãi
3. bóc lột 1 cách ích kỷ, lợi dụng
4. tiêu dùng, tiêu thụ
- Use (n) – Danh từ
1. sự sử dụng, được sử dụng
2. mục đích, công việc 1 người hoặc 1 vật có thể làm được
3. quyền, năng lực sử dụng cái gì
4. giá trị hoặc lợi ích, tính hữu ích
5. tập quán, tục lệ, thói quen, cách dùng thông thường hoặc quen thuộc.
Use đi với giới từ gì?
Động từ “use” thường đi với giới từ “for”, “to”, hoặc “by” — tùy theo ngữ cảnh. Cụ thể như sau:
Use + for + noun/gerund
Được sử dụng để diễn tả mục đích, công dụng của cái gì đó.
Ví dụ:
- This tool is used for cutting wood.
- I use this app for learning English.
Use + to + verb
Cũng diễn tả mục đích, nhưng đi với động từ nguyên thể.
Ví dụ:
- I use this key to open the door.
- She uses a planner to stay organized.

Be used by + someone
Câu bị động, nhấn mạnh ai sử dụng cái gì.
Ví dụ:
- The machine is used by factory workers.
- This room is used by students during exams.
Be used to + noun/gerund
Khác với “use”, cụm này có nghĩa “quen với việc gì đó”.
Ví dụ:
- I’m used to waking up early.
- She is used to the cold weather.
Cách chia động từ Use theo các dạng thức
Ngoài việc nắm được use đi với giới từ gì, cách chia động từ use như thế nào cũng là điều bạn cần quan tâm. Hãy đến với các dạng thức này ngay sau đây nhé.
Các dạng thức |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To use |
I want to use my rights. (Tôi muốn sử dụng quyền của mình). |
Bare_V Nguyên thể |
Use |
I will use my rights to solve internal problems. (Tôi sẽ sử dụng quyền của mình để giải quyết vấn đề nội bộ). |
Gerund Danh động từ |
Using |
Using the right rights will help me to solve internal problems well. (Sử dụng quyền hạn đúng đắn giúp tôi giải quyết tốt vấn đề nội bộ). |
Past Participle Phân từ II |
Used |
I have used my rights to solve internal problems. (Tôi vừa sử dụng quyền hạn của mình để giải quyết vấn đề nội bộ). |
Cách chia động từ Use trong 13 thì tiếng Anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Use trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Use” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
|
ĐẠI TỪ SỐ ÍT |
ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU |
||||
THÌ |
I |
You |
He/ she/ it |
We |
You |
They |
HT đơn |
use |
use |
uses |
use |
use |
use |
HT tiếp diễn |
am using |
are using |
is using |
are using |
are using |
are using |
HT hoàn thành |
have used |
have used |
has used |
have used |
have used |
have used |
HT HTTD |
have been using |
have been using |
has been using |
have been using |
have been using |
have been using |
QK đơn |
used |
used |
used |
used |
used |
used |
QK tiếp diễn |
was using |
were using |
was using |
were using |
were using |
were using |
QK hoàn thành |
had used |
had used |
had used |
had used |
had used |
had used |
QK HTTD |
had been using |
had been using |
had been using |
had been using |
had been using |
had been using |
TL đơn |
will use |
will use |
will use |
will use |
will use |
will use |
TL gần |
am going to use |
are going to use |
is going to use |
are going to use |
are going to use |
are going to use |
TL tiếp diễn |
will be using |
will be using |
will be using |
will be using |
will be using |
will be using |
TL hoàn thành |
will have used |
will have used |
will have used |
will have used |
will have used |
will have used |
TL HTTD |
will have been using |
will have been using |
will have been using |
will have been using |
will have been using |
will have been using |
Đó là những chia sẻ liên quan đến use đi với giới từ gì dành cho những ai đang quan tâm. Hy vọng có thể giúp bạn học tiếng Anh một cách hiệu quả hơn.