Khai sáng: respond đi với giới từ gì

Trong tiếng Anh, nhiều người thường cảm thấy hoang mang khi giải đến bài tập chọn giới từ cho động từ, tính từ. Một trong số đó có một từ vựng mà mọi người vẫn hay nhầm lẫn không biết respond đi với giới từ gì. Bài viết dưới đây sẽ giải đáp chi tiết và dẫn chứng ví dụ minh họa để bạn ghi nhớ dễ dàng hơn.

Respond đi với giới từ gì

Respond là gì?

  • Respond là từ loại động từ trong tiếng Anh
  • Ý nghĩa: phản hồi, đáp lại, trả lời trước một hành động, tình huống nào đó.
  • Ngữ cảnh: phản hồi cho
  • Email;
  • Lời nói;
  • Tình huống khẩn cấp;
  • Câu hỏi;
  • Cảm xúc.

Khác với reply, answer, động từ respond mang sắc thái trang trọng hơn, chuyên nghiệp hơn nên phù hợp với những bối cảnh: công sở, văn phòng, lớp học.

Ví dụ:

  • Khi ai đó nhắn tin hỏi han:

“I texted him, but he didn’t respond.”

=> Tui nhắn cho ổng mà ổng không trả lời gì hết

  • Trong công sở:

“Please respond to this email before 5 PM.”

=> Vui lòng phản hồi email này trước 5h chiều nha.

Respond đi với giới từ gì
Respond đi với giới từ gì

Cấu trúc respond đi với giới từ gì

Cấu trúc chuẩn cần ghi nhớ: respond to + danh từ/đại từ

 => Respond đi với giới từ to.

=> Giới từ to trong cấu trúc này đóng vai trò chỉ đối tượng hoặc tình huống mà bạn đang phản hồi lại.

Dùng respond to như thế nào cho chuẩn?

Respond là một động từ với ý nghĩa là phản hồi, trả lời lại một câu hỏi, một hành động hay một tình huống nào đó. Do đó trong một câu hoàn chỉnh, theo sau cấu trúc respond to là một đối tượng được phản hồi.

Cấu trúc câu hoàn chỉnh:

  1. respond to + Noun/Pronoun
  2. respond to + V-ing (ít gặp, thường dùng trong cấu trúc dài)

Một số ví dụ minh họa

Ví dụ minh họa respond đi với to
Ví dụ minh họa respond đi với to

Dưới đây là một số ví dụ minh họa để học thuộc lòng kiến thức respond đi với giới từ gì, hãy theo dõi nhé:

  • She didn’t respond to my message.

→ Cô ấy không phản hồi tin nhắn của tôi.

  • My company will respond to customer feedback.

→ Công ty chúng tôi sẽ nhanh chóng phản hồi ý kiến khách hàng.

  • He responded to the question with confidence.

→ Anh ấy trả lời câu hỏi một cách tự tin.

  • How should we respond to this situation?

→ Chúng ta nên phản ứng với tình huống này như thế nào?

  • Police need to respond to accident quickly.

→ Công an cần phản ứng nhanh với các ca tai nạn khẩn cấp.

Mẹo nhỏ cần lưu ý khi kết hợp respond với giới từ

Có thể rất nhiều người nhầm lẫn và lựa chọn giới từ with, for hay at khi dùng động từ respond mang ý nghĩa phản hồi với ai đó hay phản hồi về điều gì đó. Tuy nhiên, respond chỉ được dùng theo sau là giới từ “to”.

Word family của respond có thể bạn chưa biết

Từ vựng

Loại từ

Nghĩa tiếng Việt

Ví dụ sử dụng

respond

động từ

phản hồi, trả lời

Please respond to the email as soon as possible.

response

danh từ

sự phản hồi, câu trả lời

Her response was very detailed.

responsive

tính từ

phản ứng nhanh, nhạy bén

The system is very responsive.

responsiveness

danh từ

sự phản ứng nhanh

We appreciate your responsiveness.

Ngoài tìm hiểu về công thức respond đi với giới từ gì, bạn có thể tìm hiểu thêm về word family của respond. Trên đây là những từ vựng mang tính học thuật, phù hợp với bối cảnh công sở. Có thể “bỏ túi” thêm để dùng soạn thảo email, báo cáo hoặc phản hồi khách hàng.

Luyện tập với cấu trúc respond to

Luyện tập với cấu trúc respond to
Luyện tập với cấu trúc respond to

Bài 1: Lựa chọn giới từ

  1. John didn’t respond ___ my email.
  2. Police quickly responded ___ the emergency.
  3. How did Anna respond ___ your question?
  4. I’m still waiting for him to respond ___ my offer.
  5. The government responded ___ the crisis effectivel

Đáp án: to

Bài 2: Viết lại câu vẫn giữ nguyên nghĩa và sử dụng cấu trúc respond to

  1. She ignored my feedback.

→ She didn’t ___________________________.

  1. We reacted quickly to the fire alarm.

→ We _________________________________.

  1. He answered the teacher’s question.

→ He _________________________________.

Đáp án:

  1. She didn’t respond to my feedback.
  2. We responded to the fire alarm quickly.
  3. He responded to the teacher’s question.

Động từ respond – thường gặp trong giao tiếp có tính học thuật cao như công sở, trả lời email hoặc khi hội thoại với đối tác, cấp trên. Bên cạnh học thuộc nghĩa của từ vựng, biết thêm về word family thì việc ghi nhớ thêm respond đi với giới từ gì sẽ giúp bạn diễn đạt tự nhiên hơn, chuẩn người bản xứ hơn.

Lên đầu trang