Late mang nghĩa là muộn, chậm trễ, được sử dụng rất phổ biến. Tuy nhiên, để hiểu sâu và sử dụng từ vựng này một cách hiệu quả thì việc chỉ nắm rõ nghĩa của từ là chưa đủ. Bạn cần biết late đi với giới từ gì và dùng trong tình huống nào để sử dụng hợp lý. Hãy cùng theo dõi bài viết sau đây để có cho mình câu trả lời nhé.

Định nghĩa Late
Theo từ điển Oxford, từ late có nét nghĩa phổ biến nhất là “muộn hơn thông thường, chậm trễ so với quy định hoặc lịch trình, kế hoạch lên trước”. Chúng được sử dụng như một tính từ và trạng từ với tình huống sử dụng như sau:
Late /leɪt/ (adj – tính từ) |
He is late for school every day. |
Ngày nào anh ấy cũng đi học muộn. |
I had a late dinner yesterday. |
Hôm qua tôi ăn tối muộn. (Tức là hôm qua, tôi ăn tối muộn hơn so với thói quen thông thường mọi ngày) |
|
Late /leɪt/ (adv – trạng từ) |
Lan got up late last night. |
Hôm qua Lan ngủ dậy muộn. |
The train arrived 2 hours late. |
Tàu đến trễ 2 tiếng. |
Ngoài nét nghĩa trên, chúng ta cũng có thể sử dụng late như một tính từ mang nét nghĩa “chỉ giai đoạn gần cuối của một khoảng thời gian” (ví dụ: một ngày, một thế kỷ, cuộc đời của một người,…)
Late /leɪt/ (adj – tính từ) |
That song was really popular in the late 20th century. |
Bài hát đó rất nổi tiếng vào cuối thế kỷ 20. |
The festival takes place in late winter. |
Lễ hội diễn ra vào cuối mùa đông. |
|
Late /leɪt/ (adv – trạng từ) |
Lan graduated from the university late last year. |
Lan tốt nghiệp đại học vào cuối năm trước. |
He learned to become an interpreter late in life. |
Ông ấy học để trở thành một biên phiên dịch khi về già / khi đã có tuổi. |
|
Share prices suddenly rose late in the day. |
Giá cổ phiếu đột ngột tăng vào cuối ngày. |
Bên cạnh đó, late cũng để “chỉ người quá cố, đặc biệt là người mới qua đời gần đây”
Late /leɪt/ (adj – tính từ) |
That bracelet belonged to my late grandmother. |
Chiếc vòng đó thuộc về người bà vừa mất của tôi. |
Lưu ý: Nét nghĩa này chỉ dùng với tính từ late, không dùng với trạng từ. |
Late đi với giới từ gì?
Sau khi hiểu về nghĩa của từ vựng này, hãy cùng xem Late đi với giới từ gì nhé. Theo đó, late thường đi với các giới từ như for, in hoặc at. Cụ thể như sau:
Late for something: muộn cái gì, trễ cái gì
Ví dụ:
- She is always late for work. (Lúc nào cô ấy cũng đi làm muộn).
- Don’t come late for the interview. (Đừng đến buổi phỏng vấn muộn).
- He turned up late for the presentation yesterday. (Anh ấy đến muộn trong buổi thuyết trình hôm qua).
Late in/at + period of time: cuối lúc nào
Ví dụ:
- He came home late in the afternoon. (Anh ấy trở về nhà vào lúc chiều muộn).
- The exam takes place late in March every year. (Kỳ thi diễn ra vào cuối tháng 3 hàng năm.)
- He worked from early morning till late at night. (Anh ấy làm việc từ sáng sớm đến tối muộn).

Bài tập vận dụng liên quan đến Late đi với giới từ gì?
Tìm từ gần nghĩa nhất với từ này:
1. He was late for the meeting and missed the first presentation.
A. Early for
B. On time for
C. Tardy for
D. Prepared for
2. They were late for their flight and had to reschedule.
A. Ahead of
B. Early for
C. Behind schedule for
D. Ready for
3. She was worried that she might be late for her doctor’s appointment.
A. Early for
B. Delayed in
C. On time for
D. Scheduled for
4. The students were late for their exam due to the traffic jam.
A. On schedule for
B. Tardy for
C. Early for
D. Ready for
5. John was afraid of being late for his job interview.
A. Behind schedule for
B. Prepared for
C. On time for
D. Ahead of
6. They were late for the movie and missed the beginning.
A. Delayed in
B. Early for
C. On time for
D. Ahead of schedule
7. She apologized for being late for the meeting.
A. Early for
B. Delayed in
C. On time for
D. Prepared for
8. They were late for the appointment, but the doctor still saw them.
A. On time for
B. Prepared for
C. Behind schedule for
D. Ready for
9. He was late for his class, so he missed the first part of the lecture.
A. Tardy for
B. On time for
C. Early for
D. Scheduled for
Đáp án:
- C. Tardy for
- C. Behind schedule for
- B. Delayed in
- B. Tardy for
- A. Behind schedule for
- A. Delayed in
- B. Tardy for
- B. Delayed in
- C. Behind schedule for
- A. Tardy for

Hy vọng với những thông tin liên quan đến Late đi với giới từ gì đã phần nào giúp bạn biết cách sử dụng từ vựng này một cách hiệu quả hơn.