Knowledge đi với giới từ gì? Nắm chắc để dùng đúng!

Trong tiếng Anh, “knowledge” là danh từ quen thuộc mang nghĩa “kiến thức”, “sự hiểu biết”. Tuy nhiên, không phải ai cũng nắm rõ knowledge đi với giới từ gì. Mỗi giới từ mang theo một sắc thái riêng và cách dùng phù hợp với từng ngữ cảnh. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ và sử dụng đúng giới từ đi với “knowledge” một cách chính xác và tự nhiên nhất.

Knowledge nghĩa là gì?
Knowledge nghĩa là gì?

Knowledge nghĩa là gì?

Từ “knowledge” là danh từ không đếm được, mang nghĩa là:

Kiến thức / sự hiểu biết

Là những gì bạn biết được nhờ học tập, đọc sách, trải nghiệm, v.v.

Ví dụ:

  • She has a lot of knowledge about biology. (Cô ấy có nhiều kiến thức về sinh học.)
  • Reading books increases your knowledge. (Đọc sách giúp tăng kiến thức của bạn.)

Sự am hiểu / thông tin về một lĩnh vực cụ thể

Dùng khi nói đến kiến thức chuyên môn, nghề nghiệp, kỹ năng.

Ví dụ:

  • You need knowledge of computer programming to do this job. (Bạn cần có kiến thức về lập trình máy tính để làm công việc này.)

“To the best of my knowledge” = Theo như tôi biết

Một cách nói lịch sự khi bạn không hoàn toàn chắc chắn

Ví dụ:

  • To the best of my knowledge, the meeting starts at 10 a.m. (Theo như tôi biết thì cuộc họp bắt đầu lúc 10 giờ sáng.)

Knowledge đi với giới từ gì?

Knowledge đi với giới từ gì? Hãy cùng tìm kiếm câu trả lời trong phần tiếp theo này nhé.

Từ “knowledge” (kiến thức) là danh từ, và thường đi với một số giới từ nhất định tùy ngữ cảnh. Dưới đây là các giới từ phổ biến đi với “knowledge” cùng ví dụ:

Knowledge of (kiến thức về điều gì) → phổ biến nhất

  • This job requires knowledge of computers. (Công việc này yêu cầu kiến thức về máy tính.)

Knowledge about (hiểu biết về – mang tính chung chung hơn “of”)

  • He has some knowledge about history. (Anh ấy có một chút hiểu biết về lịch sử.)

Knowledge in (kiến thức trong một lĩnh vực – thường dùng trong học thuật, kỹ năng)

  • She has extensive knowledge in data science. (Cô ấy có kiến thức sâu rộng trong lĩnh vực khoa học dữ liệu.)

To someone’s knowledge (theo như ai đó biết)

  • To my knowledge, she hasn’t arrived yet. (Theo tôi biết thì cô ấy vẫn chưa đến.)
Knowledge đi với giới từ gì?
Knowledge đi với giới từ gì?

Bài tập liên quan knowledge đi với giới từ gì

Bài 1: Điền giới từ thích hợp (of / about / in / to)

  1. She has deep knowledge ___ marketing.
  2. Do you have any knowledge ___ this issue?
  3. He showed excellent knowledge ___ web design.
  4. To my ___, he has never been to Japan.
  5. His knowledge ___ the topic is quite limited.
  6. I don’t have much knowledge ___ art history.
  7. They need someone with knowledge ___ finance.
  8. She shared her knowledge ___ how to prepare for interviews.

Đáp án gợi ý:

  1. of
  2. about
  3. in
  4. knowledge (thành ngữ: To my knowledge)
  5. of
  6. about
  7. of
  8. about

Bài 2: Chọn giới từ thích hợp để hoàn thành câu:

1. He has a lot of knowledge ___ ancient history.

a. in

b. of

c. on

d. to

2. I don’t have much knowledge ___ this subject.

a. at

b. to

c. about

d. on

3. She gained valuable knowledge ___ customer service.

a. of

b. for

c. in

d. about

4. ___ my knowledge, the information is correct.

a. To

b. On

c. In

d. With

5. He lacks basic knowledge ___ how the system works.

a. of

b. at

c. to

d. in

Đáp án trắc nghiệm:

1. b. of

2. c. about

3. c. in

4. a. To

5. a. of

Bài 3: Viết lại câu sau cho đúng ngữ pháp nếu sai:

  1. She has deep knowledge about chemistry.
  2. He is famous for his knowledge in computer science.
  3. I have no knowledge to this matter.
  4. To her knowing, the meeting was canceled.
  5. We’re looking for someone with knowledge on data analysis.

Gợi ý đáp án đúng:

  1.  She has deep knowledge of chemistry.
  2.  He is famous for his knowledge of computer science.
  3.  to →  of → I have no knowledge of this matter.
  4.  “To her knowing” →  To her knowledge
  5.  on →  of → …with knowledge of data analysis.

Bài 4: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu đúng:

  1. much / don’t / about / I / knowledge / history / have
  2. in / He / great / programming / has / knowledge
  3. my / knowledge / best / To / the / of
  4. need / job / this / knowledge / marketing / of / You
  5. gained / She / science / knowledge / in / environmental

Gợi ý đáp án:

  1. I don’t have much knowledge about history.
  2. He has great knowledge in programming.
  3. To the best of my knowledge.
  4. You need knowledge of marketing for this job.
  5. She gained knowledge in environmental science.
Áp dụng kiến thức để làm bài tập hiệu quả hơn
Áp dụng kiến thức để làm bài tập hiệu quả hơn

Bạn đã rõ knowledge đi với giới từ gì rồi chứ? Hãy áp dụng để học tiếng Anh hiệu quả hơn mỗi ngày nhé.

Lên đầu trang