Trong tiếng Anh, một từ vựng có thể mang nhiều nghĩa. Đồng thời, cùng 1 nghĩa có nhiều từ vựng khác nhau để thể hiện. Tuỳ vào từng tình huống, chúng ta sẽ lại lựa chọn từ vựng khác nhau để lắp ghép vào câu. Tiếp tục seri tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh, trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn nghĩa của từ combine. Cùng với đó là combine đi với giới từ gì để sử dụng sao cho chính xác nhất.

Combine là gì?
Trước khi đến với vùng kiến thức combine đi với giới từ gì, hãy cùng tìm hiểu về nghĩa của từ vựng này nhé. Combine mang nhiều nghĩa khác nhau đó là:
Kết hợp, phối hợp
Cobine, coordinate
Ví dụ
- They combine efforts to organize charity events. (Họ kết hợp nỗ lực tổ chức các sự kiện từ thiện.)
- The group combines resources to help the homeless. (Nhóm kết hợp các nguồn lực để giúp đỡ người vô gia cư.)
- Volunteers combine skills to create a positive impact in society. (Tình nguyện viên kết hợp các kỹ năng để tạo ra tác động tích cực trong xã hội.)
Tham gia hoặc hợp nhất để tạo thành một đơn vị hoặc chất duy nhất
Join or merge to form a single unit or substance.
Ví dụ
- People combine efforts to organize charity events. (Mọi người kết hợp nỗ lực để tổ chức các sự kiện từ thiện.)
- Volunteers combine skills to improve community services. (Tình nguyện viên kết hợp các kỹ năng để cải thiện dịch vụ cộng đồng.)
- Neighbors combine resources to build a playground. (Hàng xóm kết hợp các nguồn lực để xây dựng một sân chơi.)
Đoàn kết vì một mục đích chung
Unite for a common purpose.
Ví dụ
- People combine efforts to fight poverty in their community. (Mọi người kết hợp nỗ lực chống đói nghèo trong cộng đồng của họ.)
- Volunteers combine resources to support local charities. (Tình nguyện viên kết hợp các nguồn lực để hỗ trợ các tổ chức từ thiện địa phương.)
Students combine skills to organize a charity event
Học sinh kết hợp các kỹ năng để tổ chức một sự kiện từ thiện.
Thu hoạch (một loại cây trồng) bằng máy gặt đập liên hợp.
Harvest (a crop) by means of a combine harvester.
Ví dụ
- Farmers combine wheat during the harvest season. (Nông dân kết hợp lúa mì trong mùa thu hoạch.)
- The machine can combine corn efficiently in the fields. (Máy có thể kết hợp ngô hiệu quả trên đồng ruộng.)
- They plan to combine soybeans next week for the market. (Họ dự định kết hợp đậu nành vào tuần tới để bán ra thị trường.)
Một máy gặt đập liên hợp
A combine harvester.
Ví dụ
- The farmer used a combine to harvest wheat efficiently. (Người nông dân đã sử dụng máy liên hợp để thu hoạch lúa mì một cách hiệu quả.)
- The combine broke down during the busy harvest season. (Máy liên hợp bị hỏng trong mùa thu hoạch bận rộn.)
- The new model of the combine improved productivity on the farm. (Mô hình máy liên hợp mới đã cải thiện năng suất trên trang trại.)

Một nhóm người hoặc công ty cùng nhau hoạt động vì mục đích thương mại
A group of people or companies acting together for a commercial purpose.
Ví dụ
- Local businesses in the community combine efforts for charity events. (Các doanh nghiệp địa phương trong cộng đồng cùng nỗ lực tổ chức các sự kiện từ thiện.)
- The social combine aims to improve access to education in rural areas. (Sự kết hợp xã hội nhằm mục đích cải thiện khả năng tiếp cận giáo dục ở các vùng nông thôn.)
- The tech giants formed a powerful combine to influence government policies. (Những gã khổng lồ công nghệ đã thành lập một tổ hợp quyền lực để tác động đến các chính sách của chính phủ.)
Combine đi với giới từ gì
Động từ “combine” trong tiếng Anh có thể đi với một số giới từ khác nhau, tùy vào cách dùng trong câu. Để biết chính xác combine đi với giới từ gì, hãy cùng đến với những thông tin tiếp theo sau đây nhé.
Combine with
Cụm từ combine with sẽ được sử dụng khi nói hai hay nhiều thứ được kết hợp với nhau.
Cấu trúc: A combines with B
Ví dụ:
- The flavors of lemon and honey combine well with ginger. (Hương vị của chanh và mật ong kết hợp tốt với gừng.)
- Hydrogen combines with oxygen to form water. (Hydro kết hợp với oxy để tạo thành nước)
Combine into
Cụm từ combine into dùng khi nhiều thứ được kết hợp lại để tạo thành một thứ mới.
Cấu trúc: A and B combine into C
Ví dụ:
- The two companies combined into one large corporation. (Hai công ty hợp nhất thành một tập đoàn lớn.)
- These ingredients combine into a delicious sauce. (Những thành phần này kết hợp thành một loại nước sốt thơm ngon.)
Combine to (do something)
Chúng ta có thể dùng combine to khi các yếu tố kết hợp lại để gây ra một hành động hay kết quả.
Cấu trúc: A and B combine to do something
Ví dụ:
- Several factors combined to cause the accident. (Nhiều yếu tố kết hợp gây ra tai nạn.)
- Hard work and talent combine to achieve success. (Sự chăm chỉ và tài năng kết hợp để đạt được thành công.)

Việc kết hợp combine đi với giới từ gì trong từng trường hợp khác nhau sẽ cho ra một nghĩa riêng. Vì thế hãy vận dụng một cách phù hợp để làm bài tập hiệu quả bạn nhé.
