+20 câu bài tập về thì quá khứ hoàn thành cùng với đáp án đầy đủ

Thì quá khứ hoàn thành thường được sử dụng rộng rãi trong văn viết cũng như giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Đặc biệt, trong các kỳ thi quan trọng thì bạn cũng sẽ thường xuyên bắt gặp câu hỏi liên quan đến Past Perfect Simple Tense. Và để nắm vững kiến thức lý thuyết cũng như thực hành thêm thì bạn hãy cân nhắc hoàn thành bài tập về thì quá khứ hoàn thành được cung cấp sẵn dưới đây.

+20 câu bài tập về thì quá khứ hoàn thành cùng với đáp án đầy đủ
+20 câu bài tập về thì quá khứ hoàn thành cùng với đáp án đầy đủ

1. Danh sách bài tập về thì quá khứ hoàn thành

Các dạng bài tập về thì quá khứ hoàn thành phổ biến nhất sẽ được cập nhập dưới đây. Bạn cần đọc kỹ đề bài và hoàn thành các câu hỏi được giao.

Task 1. Choose the right answer

Trong bài tập dưới đây, bạn cần kiểm tra và chọn ra đáp án chính xác để điền vào chỗ trống.

1. We couldn’t get a room at the hotel because we ______ (book).

  • A. hadn’t booked
  • B. weren’t booking

2. Luckily, the rain ______ (start) after we ________ (enter) the building.

  • A. had started / were entering
  • B. started / had entered

3. After Tom ________ (eat) her breakfast, he ________ (leave) the table.

  • A. had eaten / left
  • B. was eating / was leaving

4. They _____ (spend) all their money before they left the shopping mall.

  • A. were spending
  • B. had spent

5. When I arrived, the concert _____ (start). I was late.

  • A. already started
  • B. had already started

6. I _________ (recognise) my old boyfriend immediately even though I ________ (see) him for 10 years.

  • A. recognised / hadn’t seen
  • B. had recognised / didn’t saw

Task 2. Rewrite the sentence

Với bài tập sau đây, bạn cần dựa vào các từ gợi ý cho sẵn để viết lại câu hoàn chỉnh và đảm bảo rằng nghĩa của câu sẽ không thay đổi.

1. Lisa had left before we arrived home. – After


2. We had dinner then we took a walk around the city. – Before


3. The cop had arrived before she was taken to the hospital. – When


4. After the teacher had explained everything clearly, we started to do the final exam. – By the time


5. My husband had cleaned all the floors by the time I came home. – Before


Task 3: Fill in the blanks with Simple Past or Past Perfect Tenses.

Trong bài tập sau đây, bạn cần kết hợp thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành để chia động từ sao cho chính xác.

A.  When Jake (1)________  (arrive) home last night, he (2)________  (discover) that his wife (3)  ________(prepare) a birthday party for him.

B. When I (4) ________ (visit) my grandma yesterday, I (5) ________ (see) a picture that my dad(6) ________(take). It (7) ________(remind) me of some beautiful memories.

C. Last month, I (8) ________ (run into) an old friend in high school. We (9) ________ (not see) each other for years and both of us (10) still ________(look) the same.

D. When Rose (11)  ________(enter) the class, I (12)  ________(not recognize) her because she (13) ________ (gain) so much weight and (14)  ________(grow) a long hair. She (15)________ (look) totally different from the last time I talked to her.

Task 4: Choose the right form of the verb

Nhiệm vụ của bạn là dựa vào ngữ cảnh của câu và chia động từ theo thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành sao cho phù hợp.  

1.We  ________ (have to)go to the pharmacy late last night when my child ________  (become) sick.

 2.The pharmacist ________  (leave) for home by the time we  ________ (arrive) there.

 3.By the time we  ________(arrive) home, the baby’s fever ________ (go) down.

 4.The next time the baby ________  (have) a fever, we ________ (be) better prepared.

 5.Before we ________ (have) our baby, we ________ (take)  a baby-care course at the hospital.

2. Đáp án bài tập thì quá khứ hoàn thành

Bạn có thể trực tiếp kiểm tra và đối chiếu đáp án cho từng câu hỏi ngay sau đây:

Đáp án Task 1:

  • 1-A
  • 2-B
  • 3-A
  • 4-B
  • 5-B
  • 6- A.

Đáp án Task 2:

  • 1. After Lisa left, we arrived home.
  • 2. Before we took a walk around the city, we had had dinner.
  • 3. When she was taken to the hospital, the cop had arrived.
  • 4. By the time we started to do the final exam, the teacher had explained everything clearly.
  • 5. Before I came home, my husband had cleaned all the floors.

Đáp án Task 3:

  • 1. arrived
  • 2. discovered
  • 3. had prepared
  • 4. visited
  • 5. saw
  • 6. had taken
  • 7. reminded
  • 8. ran into
  • 9. hadn’t seen
  • 10. looked
  • 11. entered
  • 12. didn’t recognize
  • 13. had gained
  • 14. had grown
  • 15. looked

Đáp án Task 4:

  • 1. had to go – became
  • 2. had already left – arrived
  • 3. returned – had already gone
  • 4. had – were
  • 5. had – took/ had taken

Hy vọng rằng bạn đã củng cố thêm các kiến thức quan trọng sau khi giải mã các bài tập về thì quá khứ hoàn thành trên đây. Tất nhiên, ngoài thì quá khứ hoàn thành thì bạn cũng sẽ tìm thấy hàng loạt bài tập và ngữ pháp tiếng Anh liên quan đến 11 thì còn lại. Ngay hôm nay, bạn có thể truy cập vào trang chủ của chúng tôi và tìm hiểu thêm.

Lên đầu trang