Thực hành với bài tập thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn là một thì khá phức tạp và có thể gây nhầm lẫn. Do đó, ngoài việc kiểm tra các điểm ngữ pháp quan trong về thì trong tiếng Anh thì việc luyện tập thêm là điều cần thiết. Nói cách khác, bạn có thể trau dồi thêm kiến thức thông qua bài tập thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn được tìm thấy dưới đây.

Thực hành với bài tập thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Thực hành với bài tập thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

1. Bài tập thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Để nắm chắc kiến thức và vận dụng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn đúng cách thì bạn có thể thực hành thêm với các bài tập sau đây:

Exercise 1: Make a sentence using past perfect continuous

Bạn cần đọc kỹ các yêu cầu và viết lại câu theo thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

1. Write a question: Laura feel sad


2. Write a question: Lily read a funny story.


3. Write a positive sentence: The children play all morning


4. Write a negative sentence: My brother does not work in IT company  at the time


5. Write a question: The policemen carry guns and batons


Exercise 2: Choose the past perfect, or the past perfect continuous.

Trong bài tập sau đây, động từ sẽ được chia với thì quá khứ hoàn thành cũng như quá khứ hoà thành tiếp diễn. Bạn cần xem xét đến các câu hỏi cụ thể và chọn ra thể chính xác của động từ ban đầu.

1) When we arrived,  the movie “Harry Potter’ ________ (start).

  • A: had started
  • B: had been starting

2) She ________ (work) on this project for three months when she was removed.

  • A: had worked
  • B: had been working ]

3) I felt ill because I ________ (walk) in the midday sun.

  • A: had walked
  • B: had been walking

4) she ________ (do) the housework all day, so she ran out of energy.

  • A: had done
  • B: had been doing

5) How long ________ (your parents / live) in LA when you were born?

  • A: had lived
  • B: had you been living

6) When Rose arrived at the restaurant, she realized she ________ (forget) her wallet.

  • A: had forgotten
  • B:  had been forgetting

7) He ________ (break) his knee, so he couldn’t join in the running competition last year.

  • A: had broken
  • B: had been breaking

8) I ________ (study) German for one and half years when I took the GOETHE exam.

  • A: had studied
  • B: had been studying

9) Tom ________ (run) for 3 hours, so he was thirsty and tired.

  • A: had run
  • B: had been running

10) I didn’t go to the movie theater because I ________ (lost) my ticket.

  • A: had lost
  • B: had been losing

Exercise 3: Fill in the correct verb Form of Past perfect and Past perfect continuous tense

Bạn cần hoàn thành đoạn văn dưới đây bằng cách chia động từ theo thì Quá khứ hoàn thành hoặc Quá khứ hoàn thành tiếp diễn.

I feel sorry I left without you last night, but I did tell you that the show started at 7:00 and we should have met earlier. I (1) ________(put) so much effort into getting tickets for that liveshow for months, and I didn’t want to miss a chance to enjoy it. By the time I finally left the coffee shop where we had planned to meet, I (2)________(have) five cups of tea and I (3)________(wait) alone for over 2 hours. I had to leave because I (4)________(arrange) to meet Lisa in front of the stadium before entering the gate.

When I got there, Lisa (5)________(pick, already) up all the tickets and she was waiting for us near the entrance. She was extremely angry because she (6)________(wait) for an hour. She said that when she saw that most of the people (7) ________ (already, enter) the gate, she wanted to give up waiting.

Lisa told me that you (8)________(be) late several times in the past and that there would be no plans with you again in the future. She mentioned that she (9)________(give) you many chances but you couldn’t have kept your promises. I think you’d better apologize for being late and do not let people wait for you.  

2. Đáp án bài tập về thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Sau cùng, bạn có thể tự mình kiểm tra đáp án bài tập thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn dưới đây:

Exercise 1:

  • 1. Had Laura been feeling sad?
  • 2. Had Lily been reading a funny story?
  • 3. The children had been playing all morning.
  • 4. My brother hadn’t been working in an IT company at the time.
  • 5. Had the policemen been carrying guns and batons?

Exercise 2:

  • 1- A
  • 2- B
  • 3- A
  • 4- B
  • 5-B
  • 6-A
  • 7-A
  • 8-B
  • 9-B
  • 10-A

Exercise 3:

  • 1- had been putting
  • 2- had had
  • 3- had been waiting
  • 4- had arranged
  • 5- had already picked
  • 6- had been waiting
  • 7-had already entered
  • 8- had been
  • 9- had given

Rất nhiều bài tập thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn cực kỳ hữu ích đã được cập nhập trên đây. Nếu có thời gian bạn có thể luyện tập thêm tại nhà. Ngoài ra, bạn đừng quên truy cập vào trang chủ của chúng tôi để tìm hiểu thêm về cách dùng cũng như các điểm ngữ pháp quan trọng khác liên quan đến thì quá khứ tiếp diễn ngay hôm nay.

Lên đầu trang