Compose đi với giới từ gì? Nghĩa của từ và cách kết hợp hiệu quả

Từ vựng tiếng Anh khi đứng 1 mình vốn đã mang nhiều nghĩa khác nhau. Đặc biệt, khi kết hợp với giới từ nghĩa của chúng lại càng đa dạng. Điều này khiến không ít người gặp khó khăn khi học tiếng Anh. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn về nghĩa của từ compose. Đồng thời, khám phá xem compose đi với giới từ gì nhé.

Compose nghĩa là gì?
Compose nghĩa là gì?

Compose là gì?

Compose có thể mang nhiều nghĩa khác nhau đó là:

Soạn, sáng tác, làm

  • To compose a piece of music: soạn một bản nhạc
  • To compose a poem: làm một bài thơ

((thường) dạng bị động) gồm có, bao gồm

  • Water is composed of hydrogen and oxygen: nước gồm có hyđrô và ôxy

bình tĩnh lại, trấn tĩnh; chuẩn bị tư thế đĩnh đạc (để làm gì…)

  • compose yourself: anh hãy bình tĩnh lại
  • to compose one’s features (countenance): giữ vẻ bình tĩnh

giải quyết; dàn xếp; dẹp được

  • to compose a quarrel: dàn xếp cuộc cãi nhau

Compose đi với giới từ gì?

Compose đi với giới từ gì? Câu trả lời dành cho bạn đó là compose  có thể đi với nhiều giới từ khác nhau, Cụ thể:

Compose + of

 Composed of được định nghĩa là to be formed from various things (được hình thành từ nhiều thứ khác nhau).

Composed of = made up of: được hiểu tạo thành từ cái gì đó hoặc bao gồm thứ gì.

Cấu trúc: S + tobe + Composed Of + Something +Adv 

Ví dụ: 

Khi Compose + of được hiểu tạo thành từ cái gì đó

  • When We learned Chemistry in High school, the teacher said that air is composed mainly of nitrogen and oxygen. (Khi chúng tôi học Hóa học ở trường trung học, giáo viên nói rằng không khí có thành phần chủ yếu là nitơ và ôxi.)
  • The committee in the United State is composed of MPs, doctors, academics, and members of the public. (Ủy ban ở Hoa Kỳ bao gồm các nghị sĩ, bác sĩ, học giả và các thành viên của công chúng.)
  • Although the majority of people who like to listen to classical music are old people, the audience was composed largely of young people in the concert today. (Mặc dù phần lớn những người thích nghe nhạc cổ điển là người già, nhưng khán giả tham gia buổi hòa nhạc hôm nay phần lớn là những người trẻ tuổi.)

Khi Compose + of nghĩa là bao gồm thứ gì đó:

  • At that time, women composed only 1.6 percent of the US forces. (Vào thời điểm đó, phụ nữ chỉ chiếm 1,6 phần trăm lực lượng Hoa Kỳ.)

Compose + by

Composed by = produced by (usually in the field of music): được sản xuất bởi (thường dùng trong lĩnh vực âm nhạc)

Ví dụ: 

  • This opera was composed by Wagner.
Compose đi với giới từ gì?
Compose đi với giới từ gì?

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa

Ngoài việc nắm vững nội dung compose đi với giới từ gì hãy cùng đến với 1 số từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ vựng này để sử dụng hiệu quả nhé.

Từ đồng nghĩa với “compose”

Từ “compose” có nhiều từ đồng nghĩa trong tiếng Anh, giúp làm phong phú cách diễn đạt của người học. Một số từ đồng nghĩa phổ biến bao gồm:

  • Form: Mang nghĩa “hình thành” hoặc “tạo thành”.
  • Make up: Thường dùng trong ngữ cảnh chỉ các thành phần tạo nên một tổng thể.
  • Constitute: Dùng để chỉ điều gì đó cấu thành hoặc tạo thành.
  • Consist of: Đồng nghĩa gần gũi, nhấn mạnh sự bao gồm các phần tử cụ thể.

Ví dụ:

  • The committee is composed of various experts. (Ủy ban bao gồm nhiều chuyên gia khác nhau.)
  • The team consists of players from different countries. (Đội hình bao gồm các cầu thủ đến từ các quốc gia khác nhau.)

Từ trái nghĩa

Một số từ trái nghĩa với “compose” bao gồm:

  • Decompose: Mang nghĩa “phân hủy” hoặc “chia nhỏ”.
  • Disassemble: Nghĩa là “tháo rời” các phần tử.
  • Break down: Diễn tả sự chia nhỏ hoặc phá vỡ một tổng thể.

Ví dụ minh họa:

  • The machine was disassembled for maintenance. (Cỗ máy đã được tháo rời để bảo trì.)
  • The compound decomposes into simpler substances under heat. (Hợp chất bị phân hủy thành các chất đơn giản hơn khi gặp nhiệt độ cao.)
Ghi nhớ từ đồng nghĩa và trái nghĩa của compose để giúp làm phong phú hơn vốn từ tiếng Anh của bạn
Ghi nhớ từ đồng nghĩa và trái nghĩa của compose để giúp làm phong phú hơn vốn từ tiếng Anh của bạn

Trên đây là những kiến thức liên quan đến câu hỏi compose đi với giới từ gì mà chúng tôi tổng hợp được. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích các bạn trong quá trình học tiếng Anh của mình.

Lên đầu trang