Có thể bạn chưa biết: Unaware đi với giới từ gì?

Mỗi từ vựng trong tiếng Anh sẽ lại mang nhiều nghĩa khác nhau khi được đặt vào vị trí câu. Ngoài ra, việc kết hợp chúng cùng với giới từ nào đó cũng giúp từ vựng đó đa dạng hơn nghĩa của mình. Ngày hôm nay, hãy cùng tìm hiểu về từ unaware cũng như khám phá xem unaware đi với giới từ gì để sử dụng một cách chính xác và hiệu quả nhé.

Unaware là gì?
Unaware là gì?

Unaware nghĩa là gì?

Trước khi tìm hiểu xem unaware đi với giới từ gì, hãy cùng giải nghĩa của từ vựng này bạn nhé. Unaware mang những tầng nghĩa sau đây:

Not aware or informed lacking knowledge – Không biết hoặc không được thông báo; thiếu kiến thức.

Ví dụ

  • She was unaware of the new community center opening. (Cô ấy không biết về việc mở trung tâm cộng đồng mới.)
  • The students were unaware of the upcoming charity event. (Các học sinh không biết về sự kiện từ thiện sắp tới.)

Not noticing paying no heed thoughtless inattentive – Không để ý; không chú ý đến; thiếu suy nghĩ; thiếu chú ý.

Ví dụ

  • She was unaware of the new IELTS writing guidelines. (Cô ấy không nhận thức về các hướng dẫn viết IELTS mới.)
  • He is unaware of the importance of paraphrasing in IELTS speaking. (Anh ấy không nhận thức về sự quan trọng của việc diễn đạt lại trong IELTS nói.)
  • Are you unaware of the word count requirement for IELTS essays? (Bạn có không nhận thức về yêu cầu về số từ cho bài luận IELTS không?)

Unaware đi với giới từ gì?

Tính từ “unaware” thường đi với giới từ “of” trong tiếng Anh. Cấu trúc đầy đủ là:

unaware of [something]

Ví dụ:

  • She was unaware of the danger. (Cô ấy không biết về mối nguy hiểm đó.)
  • He seemed completely unaware of what was happening. (Anh ấy dường như hoàn toàn không biết chuyện gì đang xảy ra.)

Ngoài ra, bạn cũng có thể gặp dạng:

unaware that [clause]

Ví dụ:

  • They were unaware that the deadline had passed. (Họ không biết rằng hạn chót đã trôi qua.)
Unaware đi với giới từ gì?
Unaware đi với giới từ gì?

Kết hợp từ của Unaware 

Ngoài giới từ, Unaware cũng có thể kết hợp theo các dạng thức sau đây

Collocation

Ví dụ

Apparently unaware

Dường như không nhận thức

She was apparently unaware of the social norms in the community.

Cô ấy có vẻ không biết về các quy tắc xã hội trong cộng đồng.

Obviously unaware

Rõ ràng không biết

She was obviously unaware of the social norms in that community.

Cô ấy rõ ràng không biết về quy tắc xã hội trong cộng đồng đó.

Blissfully unaware

Hoàn toàn không nhận thức được

She was blissfully unaware of the social issues affecting her community.

Cô ấy hoàn toàn không biết về các vấn đề xã hội ảnh hưởng đến cộng đồng của mình.

Generally unaware

Nhìn chung không nhận thức

People are generally unaware of the impact of social media addiction.

Mọi người thường không nhận thức được tác động của nghiện mạng xã hội.

Seemingly unaware

Dường như không hay biết

She seemed seemingly unaware of the social issues around her.

Cô ấy dường như không nhận thức được vấn đề xã hội xung quanh.

Entirely unaware

Hoàn toàn không ý thức

Many students are entirely unaware of social media’s impact on grades.

Nhiều sinh viên hoàn toàn không biết về ảnh hưởng của mạng xã hội đến điểm số.

Blithely unaware

Mơ hồ, không tỉnh táo

Many students are blithely unaware of the upcoming ielts test dates.

Nhiều sinh viên hoàn toàn không biết về các ngày thi ielts sắp tới.

Quite unaware

Khá không ý thức

Many students are quite unaware of social media’s impact on learning.

Nhiều sinh viên hoàn toàn không biết về ảnh hưởng của mạng xã hội đến học tập.

Almost unaware

Hầu như không nhận thức

Many teenagers are almost unaware of their online privacy risks.

Nhiều thanh thiếu niên gần như không biết về rủi ro quyền riêng tư trực tuyến.

Evidently unaware

Rõ ràng không nhận thức

Many students are evidently unaware of the importance of social skills.

Nhiều sinh viên rõ ràng không biết tầm quan trọng của kỹ năng xã hội.

Đồng Nghĩa và Trái Nghĩa của “Unaware”

Dưới đây là các từ đồng nghĩa và trái nghĩa thường gặp với từ này:

Đồng Nghĩa

  • Ignorant
  • Oblivious
  • Unmindful
  • Unconscious
  • Innocent

Trái Nghĩa

  • Aware
  • Conscious
  • Knowledgeable
  • Informed
  • Alert
Tham khảo một vài từ đồng nghĩa và trái nghĩa với unaware để sử dụng tiếng Anh hiệu quả hơn
Tham khảo một vài từ đồng nghĩa và trái nghĩa với unaware để sử dụng tiếng Anh hiệu quả hơn

Như vậy, bạn đã biết unaware đi với giới từ gì cũng như có thêm cho mình một vài kiến thức liên quan rồi chứ? Chúc bạn học tiếng Anh ngày càng tốt hơn nhé.

Lên đầu trang