+20 câu hỏi bài tập thì quá khứ đơn lớp 5 mới nhất

Để ghi nhớ cách dùng của thì quá khứ đơn thì bạn có thể xem qua danh sách bài tập thì quá khứ đơn lớp 5 mới nhất sau đây. Trong đó, các yêu cầu và đáp án cụ thể cũng được tiết lộ sẵn. Nhiệm vụ của bạn là đọc kỹ yêu cầu bài làm và nhanh chóng hoàn thành các bài tập được giao trong thời gian sớm nhất.

+20 câu hỏi bài tập thì quá khứ đơn lớp 5 mới nhất
+20 câu hỏi bài tập thì quá khứ đơn lớp 5 mới nhất

1. Hoàn thành bài tập thì quá khứ đơn lớp 5 được giao

Dưới đây là bài tập với thì quá khứ đơn. Trong đó, bạn cần đọc kỹ các yêu cầu và hoàn thành bài tập được giao.  

1.1. Complete the paragraph

Dựa vào các động từ đã được cho, bạn cần chia chúng theo thì quá khứ đơn và hoàn thành đoạn văn sau đây:

Yesterday I _______________ (go) to the playground near the park. I _______________ (have) a lot of fun. I  _______________ (play)  on the slide with my friends, but I _______________( not go) on the swing. I _______________(see) my best friend there. We _______________(talk) about her birthday and she _______________ (invite) me to her party. Afterwards I _______________( not want) to go home!

1.2. Fill it in!

Trong bài tập sau đây, bạn cần chia thì quá khứ đơn với động từ đã được cho và hoàn thành câu

a. Yesterday I ____went  to school. (go)

b. My uncle _______________ us 2 days ago. (visit)

c. Last weekend I _______________ a letter to my grandmother. (write)

d. My brother _______________ the homework last night. (not do)

e. We _______________ bread and _______________ milk for breakfast. (eat, drink)

f. I _______________ my favorite cartoon yesterday. (not watch)

g. My sister _______________ me a new doll for my birthday. (give)

h. This morning, I _______________ to school, I _______________ by bus. (walk, not go)

1.3. Put the sentences into simple past.

Trong bài tập này, bạn cần chuyển đổi các câu đang ở thì hiện tại đơn sang thì quá khứ đơn. Ví dụ: I buy a candy → I bought a candy

  • We cook rice and soup. →
  • They bring an apple and a big cake. →
  • He clean the room . →
  • They sell meat and vegetables. →
  • Does your sister visit her teacher? →

1.4. Write sentences in the simple past.

Với các từ được cho sẵn, bạn cần viết lại một câu hoàn chỉnh bằng cách chia theo thì quá khứ đơn.

  • Lisa / miss / the school bus →
  • The child / tidy / his room →
  • Bob / watch / television/ in his room→
  • My mom / read / a book →

1.5. Choose “Was“ or “Were“

Dựa vào chủ ngữ trong câu, bạn cần quyết định xem động từ “to be” sẽ được chia thành Was hay Were.

  • The neighbor  _______________  so kind to me.
  • The students  _______________ very naughty.
  • The dog  _______________in trouble.
  • We  _______________sorry for that girl.
  • He  _______________so handsome.

1.6. Choose the right verb.

Đọc kỹ các câu hỏi và xem xét động từ được chia sẵn, đồng thời bạn đừng quên chọn ra động từ chính xác cho từng câu.

1. She ___________ her suitcase to the bus. ( carryed/ carried)

2. They ___________ in the park last week. (played/ play)

3. The children ___________ to the playground. ( went/ goed)

4. Lia ___________ new clothes. ( tryed/ tried)

5. My brother ___________ his trip to France. ( planned/ planed)

6. The house ___________ so old. (was/ were)

7. Grandma ___________ the tea. (drinked/ drank)

8. The family ___________ to Long Island. ( traveled/ travelled)

9. The baby ___________. (cryed/ cried)

10. She ___________ a red bag. (buyed/ bought)

11. Minh___________ the answer. (finded/ found)

12. Hoa ___________ a sweet candy. (eated/ ate)

13. The team ___________ yesterday in the schoolyard. ( played/ play)

14. My uncle ___________ in Hanoi last year. (lived/ live)

15. The bike ___________ in front of the traffic lights. ( stoped/ stopped)

2. Kiểm tra đáp án bài tập

Khi đã hoàn thành tất cả bài tập thì quá khứ đơn lớp 5 trên đây thì bạn có thể đối chiếu và kiểm tra với các đáp án sau đây:

  • Bài tập số 1: went/ had/ played/ did not go/ saw/ talked/ invited/ did not want.
  • Bài tập số 2: went/ visited/ wrote/ did not do/ ate – drank/ did not watch/ gave/ walked – did not go.
  • Bài tập số 3: We cooked rice and soup/ They brought an apple and a big cake/ He cleaned the room/ They sold meat and vegetables/ Did your sister visit her teacher?
  • Bài tập số 4: Lisa missed  the school bus/ The child tidied his room/ Bob watched television in his room/ My mom read a book.
  • Bài tập số 5: was/ were/ was/ were/ was
  • Bài tập số 6: carried/ played/ went/ tried/ planned/ was/ drank/ travelled/ cried/ bought/ found/ ate/ played/ lived/ stopped

Danh sách bài tập thì quá khứ đơn lớp 5 sẽ được cập nhập liên tục tại trang chủ của chúng tôi. Tất nhiên, bạn có thể truy cập vào tất cả bài tập này hoàn toàn miễn phí và luyện tập thêm nếu muốn. Bên cạnh đó, để nắm thêm các điểm ngữ pháp tiếng Anh quan trọng khác dành cho học sinh lớp 5 thì đừng quên tìm đọc các bài giảng đã được chia sẻ trước đó.

Lên đầu trang